I. CÁC ĐẶC ĐIỂM VƯỢT TRỘI
1. GNSS hiệu suất cao
Mars laser RTK được trang bị main K8 có khả năng thu nhận tín hiệu từ tất cả các hệ thống vệ tinh, đa tần số, đa kênh thu với 1590 kênh giúp nâng cao khả năng đạt lời giải fix tại những vị trí khó khăn. Ngoài ra còn hỗ trợ giải pháp SBAS PPP vô cùng tiện lợi khi đo đạc tại những vị trí không có sóng 3G như rừng ngoài biển xa. Mars cũng được trang bị một nền tảng tính toán mạnh mẽ, nhanh chóng nhưng công suất tiêu thụ là vô cùng nhỏ, kéo dài thời gian làm việc liên tục của thiết bị.
2. Thiết kế đẹp, mạnh mẽ
Mars laser RTK có thiết kế chắc chắn, khỏe với kích thước 15.5 cm x 7.3 cm, trọng lượng chỉ 1.2 Kg bao gồm Pin. Thiết kế cân đối với một bên là màn hình LED bắt mắt, hiển thị các thông số vệ tinh, hai nút nguồn và chỉ thị tình trạng lời giải hai bên trái, phải. Phía đối diện là vị trí tia laser đóng vai trò như một máy toàn đạc điện tử để đo đạc, định vị những vị trí thử thách, khó tiếp cận. Ngoài ra, Mars cũng được trang vị modem 4G, wifi tích hợp, tăng cường các ứng dụng mở rộng khi có nhu cầu.
3. Laser và bù nghiêng, nâng cao hiệu quả công việc
Mars được trang bị IMU thế hệ mới nhất, kích hoạt nhanh chóng, ổn định giải phóng sự tập trung khi làm việc không cần phải quá tập trung vào bọt thủy. Laser cấp độ tương đương máy toàn điện tử, mạnh mẽ, rõ nét, độ chính xác cao. Những vị trí thử thách không còn là vấn đề với các kỹ sư đo đạc nữa.
II. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
GNSS | |
Kênh | 1590 |
GPS: | L1C/A, L1C, L2P, L2C, L5 |
BDS: | B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b |
GLONASS: | G1, G2, G3 |
Galileo: | E1, E5a, E5b, E6c, E5 AltBOC |
QZSS: | L1C/A, L2C, L5, L1C |
IRNSS: | L5 |
SBAS: | L1C/A |
Hiệu suất | |
Nhận tín hiệu | ≤1s |
Khởi động nguội | ≤45s |
Nóng | ≤15 s |
Khởi tạo RTK | <10s (Baseline≤10km) |
Độ tin cậy | ≥99% |
Cập nhật | 1Hz, 2Hz, 5Hz, 10Hz, 20Hz |
Tĩnh và tĩnh nhanh | Mặt bằng: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS; Độ cao: 5 mm + 0.5 ppm RMS |
RTK cạnh đơn | Mặt bằng: 8mm + 1ppm RMS; Độ cao: 15mm + 1ppm RMS |
DGPS | <0.4m RMS |
SBAS | Mặt bằng: 0.5 RMS; Độ cao: 0.8 RMS |
Standalone | 1.5m 3D RMS |
Bù nghiêng | ≤5.5cm (2m range, ≤60°Tilt ) |
Định dạng dữ liệu | |
Dữ liệu hiệu chỉnh I/O | : RTCM2.X, 3.X,CMR(GPSonly),CMR+(GPSonly) |
Dữ liệu đầu ra | : - ASCII: NMEA-0183 GSV, RMC, HDT, GGA, GSA, ZDA, VTG, GST; PTNL, PJK; PTNL, AVR; PTNL, GGK -ComNav Binary update to 20 Hz |
Điện và nguồn | |
Điện áp | 7-28 VDC |
Công suất tiêu thụ | 1.7W |
Dung lượng Pin | 2 × 3400 mAh |
Thời gian làm việc | ≥20h |
Bộ nhớ | 8 GB |
Môi trường | |
Nhiệt độ làm việc | -20℃~+60℃ |
Nhiệt độ bảo quản | -30℃~+70℃ |
Độ ẩm | 100% không ngưng tụ |
Chống nước, bụi | IP67 |
Chống sốc | 2 m xuống nền bê tông |
Vibration: | MIL-STD-810G Method 514.6 procedureⅠ |
Vật lý | |
Kích thước | Φ 15.5 cm x 7.3 cm |
Trọng lượng | 1.2 kg gồm 2 Pin |
Laser | |
Khoảng cách | 15m |
Độ chính xác (nhiệt độ phòng) | (3-5)mm + 1ppm |
Tần số đo đạc | Bình thường: 3Hz; Lớn nhất: 5Hz |
Công suất | 0.9mW~1.5mW |
Nhiệt độ làm việc | -20℃~+50℃ |
Nhiệt độ bảo quản | -30℃~+60℃ |
Kết nối | |
1 Serial port (7 pin Lemo) | - Baud rates up to 921,600 bps |
Radio UHF | : Tx/Rx with full frequency range from 410-470 MHz, - Transmit power: 0.5-2 W adjustable, Range: 15 km |
Tần suất đầu ra: | 1 Hz, 2 Hz, 5 Hz, 10 Hz, 20 Hz |
Màn hình | 2 phím vật lý |
Bluetooth ® : | V 4.0 protocol, compatible with Windows OS and Android OS |
Bù nghiêng IMU | lên tới 60° với độ chính xác 2.5 Cm |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.