Ưu Điểm Của Máy Toàn Đạc Leica FlexLine Ts07
Làm việc nhanh hơn
Nhờ quy trình làm việc dễ dàng và thuận tiện với hàng loạt tiện ích như bàn độ ngang vô tận, phím đo nhanh cùng phần phềm Leica FlexField, máy toàn đạc Leica FlexLine Ts07 có thể đo được nhanh hơn 30% so với các máy toàn đạc khác.
Ít lỗi vặt
Từng chi tiết trong máy được gia công cẩn thận, tỉ mỉ không những gia tăng tuổi thọ, độ bền mà còn giúp máy ổn định, hiếm khi gặp các lỗi vặt, tiết kiệm chi phí và thời gian sửa chữa.
Bền bỉ
Thực tế đã chứng minh máy toàn đạc Leica FlexLine Ts07 vẫn giữ nguyên hiệu suất làm việc sau nhiều năm hoạt động tại môi trường khắc nghiệt như bùn, đất, mưa, bụi.
Công nghệ Auto-Height
Đây là công nghệ mà chỉ có trên các máy Leica FlexLine Ts07 và Leica FlexLine Ts10, giúp máy tự động đo và hiển thị cao máy trong một lần bấm.
Thông Số Kỹ Thuật Máy Toàn Đạc Điện Tử Leica FlexLine Ts07
Thông số đo góc
Độ chính xác: 1″,2″,3″,5″,7″
Góc hiển thị nhỏ nhất: 0.1″
Bù nghiêng: 4 trục
Độ chính xác cái bù: 0.5″,1″,1.5″,2″
Dải bù: +/-4
Cân bằng điện tử: 2″
Cân bằng bọt thủy tròn: 6’/2mm
Thông số đo cạnh
Tầm xa
- Đo gương GPR1, GPH1P: 3500m
- Đo gương GPR1 ở chế độ đo xa: 10000m
- Đo không gương: R500, R1000
Độ chính xác/Thời gian đo EDM
- Chế độ chính xác: 1 mm + 1.5 ppm ( 2-4 giây)
- Đo nhanh: 2 mm + 1.5 ppm (2 giây)
- Đo liên tục: 3 mm + 1.5 ppm (<0.15 giây)
- Đo trung bình: 1 mm + 1.5 ppm
- Đo xa >4km: 5 mm + 1.5 ppm (2.5 giây)
- Đo không gương <500m: 2 mm + 1.5 ppm
- Đo không gương >500m: 4 mm + 1.5 ppm
Lăng kính
Độ phóng đại: 30x
Độ phân giải: 3″
Tiêu cự: 1.55m
Trường nhìn: 1°30
Tự đọc chiều cao
Độ chính xác: 1mm
Tầm đọc: 0.7m – 2.7m
Giao tiếp
Màn hình: màn hình cảm ứng 3.5 inch, 320x240px QVGA
Bàn phím: 28 phím, có chiếu sáng
Bảng điều khiển phụ: Tùy chọn
Phím đo nhanh: Có ( 2 chức năng)
Bộ nhớ trong: 2GB, hỗ trợ thẻ nhớ SD 8GB hoặc USB 1GB
Kết nối: RS232, USB, Bluetooth, WLAN, Internet, LTE
Chip xử lý: TI OMAP4430 1GHz Dual-core ARM® Cortex™ A9 MPCore™
Hệ điều hành: Windows EC7
Đèn dẫn hướng
Tầm xa: 150m
Độ chính xác: 5cm tại 100m
Bước sóng đỏ/cam: 617nm/593nm
Dọi tâm laser
Độ chính xác: 1.5mm tại cao máy 1.5m
Đường kính điểm laser: 2.5mm tại 1.5m cao máy
Thông số nguồn
Loại pin: Pin sạc Lithium-ion
Thời gian hoạt động với pin GEB361: 30 giờ
Thời gian hoạt động với pin GEB331: 15 giờ
Thời gian sạc với bộ sạc GKL341: 3 giờ 30 phút
Thời gian sạc với bộ sạc GKL311: 6 giờ 30 phút
Nguồn ngoài: 13 V DC – 16W
Thông số vật lý
Trọng lượng: 4.5kg
Nhiệt độ hoạt động: –20°C to +50°C11
Chống bụi/nước: IP66
Chống ẩm: 95% không ngưng tụ
Cùng với Leica FlexLine Ts03, Leica FlexLine Ts07 là máy toàn đạc chính hãng chất lượng, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hàng đầu của Thụy Sĩ, mang đến cho người dùng một trong những công cụ đo đạc trắc địa chính xác và bền bỉ hàng đầu. Được tích hợp phần mềm Leica FlexField, máy toàn đạc của nhà sản xuất Leica này giúp giải quyết tất cả các công việc ngoài thực địa một cách dễ dàng và hiệu quả.
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Toàn Đạc Điện Tử Leica FlexLine TS03/TS07

1. Ký hiệu và ý nghĩa của máy toàn đạc Leica Flexline Ts03 và Leica Flexline Ts07
- [ALL]: Đo và ghi các giá trị về góc, cạnh và tọa độ…vào bộ nhớ trong thiết bị
- [DIST]: Đo và hiển thị các giá trị về góc, cạnh và tọa độ
- [REC]: Ghi các giá trị đang hiển thị vào bộ nhớ trong
- [EDM]: Hiển thị hoặc thay đổi các tham số hiệu chuẩn liên quan đến đo dài
- [PREV]: Xem lại màn hình trước
- [NEXT]: Xem tiếp màn hình sau
- [STATION]: Trạm máy
- [INPUT]: Nhập số liệu ( Chữ hoặc số từ bàn phím)
- [SetHz]: Đặt hướng khởi đầu
- [COMP]: Cài đặt chế độ bù nghiêng, 2 trục, 1 trục hoặc tắt bù
- [FIND]: Tìm hiểu trạm đo, trạm máy hay code
- [hr]: Chiều cao gương
- [hi]: Chiều cao máy ( Tính từ tâm mốc đến tâm máy)
- [EO]: Tọa độ Y của trạm máy
- [NO]: Tọa độ X của trạm máy
- [HO]: Tọa độ H của trạm máy
- [E]: Tọa độ Y của điểm đo
- [N]: Tọa độ X của điểm đo
- [H]: Cao độ H của điểm đo
: Khoảng cách nghiên
: Chênh cao
: Khoảng cách ngang
2. Bàn phím và màn hình máy toàn đạc Leica FlexLine TS03 và Leica FlexLine TS07
2.1 Bàn phím Leica FlexLine TS03 và Leica FlexLine TS07
- a: Các phím chức năng từ F1 đến F4
- b: Bàn phím cứng
- c: Phím nguồn
- d: Phím home
- e: Các phím chức năng mềm
2.2 Màn hình Leica FlexLine TS03 và Leica FlexLine TS07

Màn hình của máy toàn đạc điện tử Leica FlexLine TS03 và Leica FlexLine TS07 có hai thẻ chính là thẻ Start và thẻ Manage
- Các chức năng của thẻ Start:
- Set up: Cài đặt trạm máy
- Survey: Chương trình đo chi tiết
- Setout: Cắm điểm ra thực địa
- Apps: Các chương trình đo ứng dụng
- Settings: Cài đặt máy
- New Job: Tạo công việc mới
- Các chức năng của thẻ Manage:

-
- Job: Quản lý công việc
- Fixpoints: Quản lý dữ liệu điểm gốc
- Meas.Data: Quản lý dữ liệu điểm đo
- DataTransfer: Xuất – Nhập dữ liệu
- Del. Data: Xóa dữ liệu

-
- USB-Stick: Quản lý USB
- SD Card: Quản lý thẻ nhớ
- Int. Memory: Quản lý bộ nhớ trong của máy
- Codes: Quản lý mã địa vật

-
- Format: Xóa toàn bộ dữ liệu
- SrcShots: Chụp ảnh màn hình
3. Các ký hiệu thường gặp khi sử dụng Leica FlexLine TS03 và Leica FlexLine TS07
: Biểu tượng pin – chỉ mức pin còn lại.
: Chế độ bù trục đang bật
: Chế độ bù trục đang tắt
: Chế độ đo xa tới gương và tấm phản xạ
: Chế độ đo không gương tới tất cả các mục tiêu
: Chế độ Offset đang hoạt động
: Chế độ nhập số
: Chế độ nhập chữ
: Chỉ ra chiều tăng của góc Hz
: Chỉ ra một trường thì có nhiều lựa chọn
: Chỉ ra rằng có nhiều trang màn hình và có thể chuyển bằng phím PAGE
- I: Chỉ vị trí ống kính ở mặt I
- II: Chỉ vị trí ống kính ở mặt II
: Đang lựa chọn đo với gương chuẩn Leica
: Đang lựa chọn đo với gương Mini Leica
: Đang lựa chọn chế độ đo với gương 360° Leica
: Đang lựa chọn chế độ đo với gương 360° Mini Leica
: Đang lựa chọn đo với tấm phản xạ Leica
: Đang lựa chọn đo với gương của người sử dụng
: Kết nối không dây qua cổng Bluetooth
: Truyền dữ liệu qua cổng USB
4. Cây thư mục của Leica FlexLine TS03 và Leica FlexLine TS09
Cây thư mục sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về chức năng của máy toàn đạc điện tử Leica FlexLine TS03 và Leica FlexLine TS09:
Program ( Chương trình)
- Page 1/4 ( Trang 1/4)
- Station Setup: Cài đặt trạm máy
- Surveying: Khảo sát đo vẽ bản đồ
- Stakeout: Chuyển điểm thiết kế ra thực địa
- Reference Element: Thành phần tham chiếu
- Page 2/4 ( Trang 2/4)
- Tie Distance: Đo khoảng cách gián tiếp
- Area & Volume: Tính diện tích và khối lượng
- Remote Height: Đo độ cao không với tới
- Contruction: Xây dựng
- Page 3/4 ( Trang 3.4)
- Cogo: Ứng dụng Cogo – Tính toán địa hình
- Road 2D: Ứng dụng giao thông – chương trình đo đường 2D
- Roadwords 3D: Ứng dụng giao thông – chương trình đo đường 3D
- TraversePro: Ứng dụng giải bài toán thuận, bài toán nghịch, tính tọa độ điểm …
- Page 4/4 ( Trang 4/4)
- Reference: Mặt phẳng tham chiếu
File Manage ( Quản lý dữ liệu)
- Page 1/2 ( Trang 1/2)
- Job: Công việc
- Fixpoints: Điểm cứng
- Measurements: Điểm đo
- Codes: Mã địa vật
- Page 2/2 ( Trang 2/2)
- Formats: Xóa toàn bộ bộ nhớ
- Delete Job Memory: Xóa từng điểm đo
- Memory Statistic: Thông tin bộ nhớ
- USB-File Manager: Quản lý dữ liệu USB
Settings Menu ( Cài đặt)
- General: Cài đặt tổng thể)
- Page 1/6 ( Trang 1/6)
- Contrast: Tương phản màn hình từ 0% đến 100%
- Trigger Key 1: Cài đặt trigger key 1
- Trigger Key 2: Cài đặt trigger key 1
- USER Key 1: Định dạng phím
với một chức năng trong FNC Menu
- USER Key 2: Định dạng phím
với một chức năng trong FNC Menu
- Tilt Corr: Cài đặt bù trục
- Hz Corr: Bật/Tắt bù sai số góc ngang
- Page 2/6 ( Trang 2/6)
- Beep: Âm thanh phát ra sau mỗi lần ấn phím
- Sector: Tiếng bíp phát ra đến góc ngưỡng (0°, 90°, 180º)
- Hz Increment: Đặt chiều tăng góc ngang
- V-Setting: Cài đặt góc đứng
- Face I Def: Xác định mặt I cho máy
- Language: Cài đặt ngôn ngữ
- Page 3/6 ( Trang 3/6)
- Angle Unit: Cài đặt đơn vị đo góc
- Min. Reading: Cài đặt số đọc góc nhỏ nhất
- Dist. Unit: Cài đặt đơn vị đo cạnh
- Dist. Decimal: Cài đặt kết quả đo cạnh sau dấu phẩy mấy số
- Temp. Unit: Cài đặt đơn vị đo nhiệt độ
- Press. Unit: Cài đặt đơn vị đo áp suất
- Grade Unit: Cài đặt đơn vị hiển thị độ dốc
- Page 4/6 ( Trang 4/6)
- Data OutPut: Cài đặt lưu trữ cho DL ( Bộ nhớ trong hay USB)
- GSI – Format: Cài đặt định dang GSI ở đầu ra
- GSI – Mask: GSI8 81..00+12345678 GSI16 81..00+1234567890123456
- Code Record: Cài đặt ghi mã địa vật
- Code: Cài đặt kiểu ghi mã code
- Display ILL: Cài đặt chế độ chiếu sáng màn hình
- Retical ILL: Cài đặt chế độ chiếu sáng lưới chữ thập
- Page 5/6 ( Trang 5/6)
- Displ. Heater: Sưởi ấm màn hình
- Pre-/Suffix: Tiền tố/ Hậu tố
- Identifier: Nhận dạng
- Sort Type: Kiểu sắp xếp theo thời gian hoặc theo mã điểm
- Sort Order: Kiểu sắp xếp theo chiều tăng dần hoặc giảm dần
- Double PtID: Cài đặt chế độ đo các điểm trùng tên
- Auto-Off: Cài đặt chế độ tự động tắt máy
- Page 6/6 ( Trang 6/6)
- V After Dist
- Page 1/6 ( Trang 1/6)
- EDM Setting: Cài đặt đo xa EDM
- EDM Mode: Chế độ đo xa
- Prism Type: Loại gương
- Leica Const: Hằng số gương Leica
- Abs. Const: Hằng số gương người dùng
- Laser Point: Laser dẫn đường
- Guide light: Đèn dẫn đường
- ATMOS: Vào các tham số nhiệt độ, áp suất ( Chỉ cần vào các tham số này khi đo ở xa trên 5000m)
Tools Menu
- Adjust: Hiệu chỉnh sai số
- Hz-Collimation: Hiệu chỉnh sai số góc ngang
- V-Index: Hiệu chỉnh sai số góc đứng
- Tilt Axis: Hiệu chuẩn bù trục
- View Adjustment Data: Xem các sai số lần hiệu chuẩn trước
- Adjustment reminder: Nhắc nhở lần hiệu chỉnh sắp tới
Start up
Licence key
PIN
Load Firmware
System Information
- Instr. Type: Loại máy
- Series. No: Số Series
- Equip. No: Số thiết bị
- RL-Type: Loại đo laser hoặc không
- NextService: Lần hiệu chỉnh tới
- Date: Ngày hiện thời
- Time: Thời gian hiện thời
- Battery: Hiện trạng pin
- Instr. Temp: Nhiệt độ
- Oper. System: Thông tin phần mềm hệ thống
MÁY TRẮC ĐỊA LÊ LINH
✔️ Chuyển giao công nghệ miễn phí
✔️ Kiểm định và sửa chữa ngay tại cửa hàng
✔️ Giao hàng miễn phí toàn quốc, đúng hẹn
✔️ Cam kết bảo hành đúng thời hạn
✔️ Cam kết giá luôn rẻ nhất
✔️ Hỗ trợ sau bán hàng 24/7
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.