Một số đặc điểm cơ bản của máy GNSS RTK SINO M6II Plus
Nhỏ gọn & Tiện lợi
M6II Plus rất tinh tế và nhỏ gọn với pin chỉ 0,73kg. So với thế hệ trước, trọng lượng máy đã giảm đáng kể giúp thuận tiện hơn khi mang đi đo đạc hiện trường.
Pin siêu khủng
Pin 6800mAh giúp máy hoạt động liên tục lên đến 15 tiếng ở chế độ mạng rover, quá đủ cho một ngày làm việc.
Hiệu suất mạng cải thiện lên tới 30%
Chức năng mạng di động chuyển từ bộ thu sang thiết bị sổ tay điều khiển, thay vì chỉ sử dụng một nhà mạng di động nhất định có thể thay đổi thành các nhà mạng khác nhau trên cùng một thiết bị sổ tay cải thiện đáng kể độ ổn định và nhanh chóng của mạng và độ nhạy tín hiệu tăng hiệu suất tới 30%.
Thu, nhận hơn 50 vệ tinh khác nhau
Thu nhận thêm tín hiệu vệ tinh BDS III có thể giúp M6II Plus nhận hơn 50 vệ tinh, lượng vệ tinh tăng đáng kể so với thế hệ trước, trong điều kiện môi trường khắc nghiệt cũng có ít nhất 20 vệ tinh thu, nhận.
Kết nối một chạm NFC
Kết nối đơn giản không phức tạp, chạm nhẹ giữa thiết bị điều khiển với M6II Plus là có thể kết nối. Loại bỏ việc kết nối rườm rà qua dây USB và cổng COM.
Hệ điều hành Linux thông minh
Hệ điều hành Linux thông minh sử dụng điện thoại di động cũng có thể đăng nhập vào trang web của máy GNSS để điều khiển hoặc cài đặt máy thu.
Kháng nước, bụi IP68
AZ91D vật liệu từ hợp kim magiê, kháng nước IP68/K08
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
GNSS | |
Số kênh | 1608 kênh |
GPS | L1C/A/L2P (Y)/L2C/L5 |
GLONASS | L1, L2, L3* |
Galileo | E1, E5a, E5b, E6* |
BeiDou | B1I, B2I, B3I,B1C,B2a,B2b |
QZSS | L1, L2, L5, L6* |
NavIC/ IRNSS | L5* |
PPP | B2b-PPP |
SBAS | L1, L5 |
Độ chính xác GNSS | |
Real time kinematics (RTK) | Horizontal: 8 mm + 1 ppm RMS Vertical: 15 mm + 1 ppm RMS Initialization time: <10 s Initialization reliability: >99.99% |
Post-processing kinematics (PPK) | Horizontal: 3 mm + 1 ppm RMS Vertical: 5 mm + 1 ppm RMS |
High-precision static | Horizontal: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS Vertical: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS |
Static and rapid static | Horizontal: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS Vertical: 5 mm + 0.5 ppm RMS |
Code differential | Horizontal: 0.4 m RMS Vertical: 0.8 m RMS |
Autonomous | Horizontal: 1 m RMS Vertical: 1.5 m RMS |
Positioning rate (3) | 1 Hz, 5 Hz, 10 Hz, 20 Hz (optional) |
Time to first fix | Cold start: < 45 sHot start: < 10 sSignal re-acquisition: < 2 s |
IMU update rate | 200 Hz |
Tilt angle | 0~60° |
RTK tilt - compensated | RTK tilt - compensated Additional horizontal pole-tilt uncertainty typically less than 8 mm + 0.7 mm/° tilt |
Phần cứng | |
Size (L x W x H) | 119 mm x 119 mm x 85 mm (4.7 in × 4.7 in x 3.3 in) |
Weight | 0.73 kg (1.60 lb) |
Front panel | 4 LED, 2 physical buttons |
Environment | Operating: -30°C to +75°C ; Storage: -40°C to +80°C |
Humidity | 100% Non-condensation |
Ingress protection | IP67 waterproof and dustproof, protected from temporary immersion to depth of 1 m |
Shock | Survive a 2-meter pole drop |
Tilt sensor | Calibration-free IMU for pole-tilt compensation. Immune to magnetic disturbances. E-Bubble leveling |
Kết nối | |
Wi-Fi | 2.4GHz, 802.11 b/g/n, a.p. mode |
Bluetooth® | V 4.2NFC |
Khác | NFC |
Cổng (Ports) | 1 x USB Type-C port (external power, data download, firmware update)1 x UHF antenna port (TNC female) |
UHF radio | Standard Internal Tx/Rx: 410 - 470 MHz; 116 ChannelsTransmit Power: 0.5 W, 1W, 2W Protocol: CHC, Transparent, TT450s, Trimmark III, Transeot, Satel (5)
Link rate: 9,600 bps to 19,200 bps Range: Typical 3 km, up to 8 km with optimal conditions |
Data formats | RTCM 2.x, RTCM 3.x, CMR input / outputHCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02 NMEA 0183 outputNTRIP Client, NTRIP Caster |
Data storage | 8 GB internal memory |
NTRIP mode | VRS, FKP, MAC |
Điện | |
Power consumption | Typical 2.2 W (depending on user settings) |
Li-ion battery capacity | Built-in non-removable battery 6,800 mAh, 7.4 V |
Operating time on internal battery (6) | RTK Rover: up to 24 hUHF RTK Base: up to 10.5 h Static: up to 25 hCharging in 3.5 h |
Certifications | CE Mark; FCC Part 15 Subpart B Class B; NGS Antenna Calibration |
Thiết lập RTK khoảng 3S
Radio, mạng đã thiết lập sẵn chỉ cần nhấn phím chức năng
Khả năng xử lý dữ liệu khổng lồ
xử lý bộ dữ liệu 160,000 điểm mà không bề bị treo
Điều hướng Stakeout
Các mũi tên hướng theo hướng của mục tiêu thời gian thực nên việc tìm điểm dễ dàng hơn.
Nhiều cách hiệu chỉnh
Hỗ trợ hiệu chỉnh nhiều điểm đơn hoặc sau khi đo đạc để hiệu chỉnh về giá trị đúng nhất.
Tự động cập nhật bản đồ
Lập bản đồ tự động các điểm đo thực địa hỗ trợ đo đồng thời nhiều đối tượng trên mặt đất hiển thị trực tiếp kết quả khu vực, chu vi, hỗ trợ xuất định dạng CAD/ArcGIS/Google
Phục vụ đắc lực cho khảo sát đường
Hỗ trợ chỉnh sửa dữ liệu thiết kế như đường cong, đứt gãy, đường cong, độ dốc chiều rộng kết cấu độ dày của lớp kết cấu, v.v. dữ liệu có thể được tạo trực tiếp ở định dạng CAD.
Định vị bằng file CAD
Chọn trực tiếp các điểm đặc trưng như điểm đầu, điểm giữa và điểm cuối, bạn cũng có thể chọn tất cả các loại đường để hỗ trợ nhập tệp DWG và.DXF và các hoạt động phổ biến khác.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.